What's new

[Chia sẻ] Sổ tay 100 từ ngoại ngữ cho các chuyến đi nước ngoài

12tn2

Phượt tử
Chào các bác! Số là lúc trước mình có nghiên cứu chuẩn bị cho 1 chuyến đi Lào Cam Thái nên chợt nảy ra 1 ý tưởng thế này. Đi nước nào thì đi, nếu nắm được đôi ba câu tiếng nước đó để giao tiếp được với họ là mình đã có 1 lợi thế lớn, giúp cho chuyến đi dễ chịu hơn rất nhiều. Trên phuot.vn này thế nào cũng có nhiều cao thủ sành sỏi tiếng nước ngoài hoặc chí ít là quen người bản địa bên ấy, nên vốn từ rất phong phú, chúng ta chưa có cơ hội để tập hợp lại thôi. Mà mình thấy post vào mấy box như Châu Á, Châu Phi... đều chưa hợp lí, nên định sẽ post vào box này. Dù sao biết ít ngoại ngữ cũng là kĩ năng nên có đúng không ạ :D Hi vọng được mọi người ủng hộ & góp sức.
Để cho cái này giữ đúng kích thước là 1 cuốn sổ tay, mình đề nghị thế này & xin ý kiến của anh em. Chúng ta sẽ không dạy nhau cả câu, mà chỉ từng từ 1 thôi. Dính đến câu là phải dính đến ngữ pháp & văn cảnh rồi, mà những thứ rắc rối này nên dành vào 1 cuốc học hẳn hoi chứ sổ tay sẽ không cover hết được. Ngay cả với các từ, chúng ta cũng sẽ giới hạn ở 100 từ thôi, không bao giờ vượt quá (ai mà nhớ được), trong đó có top ten cần thiết nhất. Những câu đơn giản có thể ghép từ các chữ đơn lẻ với nhau, có thể sẽ sai ngữ pháp bản địa nhưng quan trọng họ đủ hiểu là được. VD, nói "Tôi muốn đi London" tiếng Anh nếu ghép từ lại là "I want arrive London", sai lè nhưng chắc chắn sẽ được hướng dẫn & giúp đỡ. Tất nhiên, cách làm này sẽ không thể áp dụng với 1 ngôn ngữ mà tùy văn cảnh các từ lại có sự sắp xếp & biến đổi khác hẳn, nhưng cơ bản là mình chưa biết loại nào như thế :p
Mọi người thấy thế nào ạ? Nếu thấy khả dĩ thì mình xin đề nghị 1 list các từ gốc tiếng Việt như sau, mong nhận được ý kiến sửa đổi bổ sung của anh em, sau đó ai biết tiếng nước nào thì làm 1 câu trả lời - "sổ tay" riêng của nước ấy. Với những ngôn ngữ mà nhìn từ đoán được cách đọc thì không sao, chứ tiếng nước nào khó hay chữ viết oằn tà là vằn thì mọi người nhớ thêm phần phiên âm nhé!
Top ten:
1. Tôi
2. Bạn (nói chung)
3. Chào
4. Cảm ơn
5. Xin lỗi (khi làm sai, phật ý ai đó)
6. Nhà vệ sinh
7. Ngày
8. Khách sạn
9. Phòng
10. Bao nhiêu
Các từ còn lại:
11. Một
12. Hai
13. Ba
14. Bốn
15. Năm
16. Sáu
17. Bảy
18. Tám
19. Chín
20. Mười
21. Mười một
22. Mười hai
23. Buổi sáng
24. Buổi tối
25. Có (khẳng định)
26. Không
27. Muốn
28. Đổi
29. Tiền
30. Đắt
31. Chúng tôi
32. Bạn (hàm ý kính trọng, đối với người trên...)
33. Cô ấy
34. Anh ấy
35. Họ (bọn họ)
36. Người
37. Làm ơn
38. Xin lỗi 2 (dùng khi cần nhờ vả)
39. Bản đồ
40. Tạm biệt
41. Mua
42. Bán
43. Thuê, mượn
44. Vé
45. Máy bay
46. Tàu hỏa
47. Oto
48. Xe máy
49. Xe đạp
50. Thuyền
51. Bữa ăn
52. Rau
53. Thịt
54. Cá
55. Tôm
56. Cơm
57. Bánh mì
58. Mì
59. Nước
60. Rượu
61. Bia
62. Cafe
63. Nước ngọt
64. Tốt, ngon
65. Xấu, dở
66. Đến
67. Rời
68. Nhà trọ (ở trên có khách sạn là hạng trung, nhà trọ đây hiểu theo nghĩa là hạng xoàng, còn hạng sang thì đã không cần đến sổ tay :) )
69. Hôm qua
70. Ngày mai
71. Có (sở hữu)
72. Làm thế nào
73. Đường, phố
74. Biển
75. Núi
76. Sông
77. Cái này, đây (chỉ trỏ)
78. Cái kia
... còn 22 slot nữa chưa nghĩ ra, mọi người bàn thêm nhé.
 
Do mình biết mỗi tiếng Anh thôi, nên mạn phép mở hàng bằng 1 cuốn sổ tay tiếng Anh đầu tiên. Chắc mọi người biết hết cả rồi, nên mình không phiên âm cách đọc ra nhé:
Top ten:
1. Tôi: I
2. Bạn (nói chung): you
3. Chào: Hello
4. Cảm ơn: Thanks
5. Xin lỗi (khi làm sai, phật ý ai đó): Sorry
6. Nhà vệ sinh: WC
7. Ngày: day
8. Khách sạn: hotel
9. Phòng: room
10. Bao nhiêu: how many / how much
Các từ còn lại:
11. Một: one
12. Hai: two
13. Ba: three
14. Bốn: four
15. Năm: five
16. Sáu: six
17. Bảy: seven
18. Tám: eight
19. Chín: nine
20. Mười: ten
21. Mười một: eleven
22. Mười hai: twelve
23. Buổi sáng: morning
24. Buổi tối: evening
25. Có (khẳng định): yes
26. Không: no
27. Muốn: want
28. Đổi: change
29. Tiền: money
30. Đắt: expensive
31. Chúng tôi: we
32. Bạn (hàm ý kính trọng, đối với người trên...): sir / madam
33. Cô ấy: she
34. Anh ấy: he
35. Họ (bọn họ): they
36. Người: people
37. Làm ơn: please
38. Xin lỗi 2 (dùng khi cần nhờ vả): excuse me
39. Bản đồ: map
40. Tạm biệt: bye
41. Mua: buy
42. Bán: sell
43. Thuê, mượn: hire
44. Vé: ticket
45. Máy bay: plane
46. Tàu hỏa: train
47. Oto: car
48. Xe máy: bike
49. Xe đạp: bicycle
50. Thuyền: boat
51. Bữa ăn: meal
52. Rau: vegetable
53. Thịt: meat
54. Cá: fish
55. Tôm: shrimp
56. Cơm: rice
57. Bánh mì: bread
58. Mì: noodle
59. Nước: water
60. Rượu: wine
61. Bia: beer
62. Cafe: coffee
63. Nước ngọt: soda / coke
64. Tốt, ngon: good
65. Xấu, dở: bad
66. Đến: arrive
67. Rời: leave
68. Nhà trọ (ở trên có khách sạn là hạng trung, nhà trọ đây hiểu theo nghĩa là hạng xoàng, còn hạng sang thì đã không cần đến sổ tay): guest house
69. Hôm qua: yesterday
70. Ngày mai: tomorrow
71. Có (sở hữu): have
72. Làm thế nào: how
73. Đường, phố: road / street
74. Biển: sea
75. Núi: mountain
76. Sông: river
77. Cái này, đây (chỉ trỏ): this
78. Cái kia: that
...
 
Hóng tiếp các ngôn ngữ khác :D cái này mà đầy đủ bác nào giỏi giỏi đồ họa làm thành hình ảnh thì tuyệt cú méo luông á
 
Ủng hộ chủ thớt 1000% luôn này .
Vì mình cũng có ý định qua cam lào mà ngại nhất khoản giao tiếp với người dân chưa biết khắc phục thế nào.
Nếu có cuốn sổ tay nay chắc chắn sẽ rất hữu ích với mọi người .
Mình nghĩ chỉ cần ghép từ là người nước ngoài có thể hiểu dc ý chình mình muốn nói rồi .
Mong được sự đóng góp của mọi người
 

Hỏi Phượt

Forum statistics

Threads
36,687
Bài viết
1,135,276
Members
192,410
Latest member
vietjin
Back
Top